Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1: Ngữ pháp, từ vựng và luyện nghe

2022. 5. 1. 18:25카테고리 없음

Kworld hân hạnh được đồng hành cùng bạn trong Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam là bộ sách thích hợp cho những người mới bắt đầu học tiếng Hàn, đặc biệt là những người tự học tiếng Hàn tại nhà. Đây là bộ tài liệu tiếng Hàn được tin tưởng sử dụng trong các trường đại học và hầu hết các trung tâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Link mua sách tại đây

Hãy cùng học ngay cùng với Kworld nào!

A.Ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

I. Ngữ pháp 은/는 (Thì)

Tiểu từ 은/는 thường được gắn vào sau danh từ là chủ thể của hành động, dùng để nhấn mạnh danh từ phía trước nó

은 kết hợp với danh từ có kết thúc bằng phụ âm cuối. Tức là danh từ có patchim + 은

우체국은 (Bưu điện thì)

는 kết hợp với danh từ kết thúc bằng nguyên âm cuối. Tức là danh từ không có patchim + 는

민수는 (Minsu thì)

II. Ngữ pháp 입니다 và ngữ pháp 입니까?

N + 입니다: là N

저는 + 베트남 사람 + 입니다 ⇒ 저는 베트남 사람입니다 (Tôi là người Việt Nam).

저는 + 학생 + 입니다 ⇒ 저는 학생입니다 (Tôi là học sinh).

N + 입니까? : là N phải không?

그 사람은 + 베트남 사람 + 입니까? ⇒ 그 사람은 베트남 사람입니까?

(Người đó là người Việt Nam phải không?)

그 사람은 + 학생 + 입니까? ⇒ 그 사람은 학생입니까?

(Người đó là học sinh phải không?)

B.Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

I. Từ vựng các quốc gia của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

 
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
나라
Đất nước
국가
Quốc gia
베트남
Việt Nam
호주
Úc
뉴질랜드
New Zealand
브라질
Brazil
칠레
Chile
캄보디아
Campuchia
라오스
Lào
마카오
Macao
말레이시아
Malaysia
미얀마
Myanmar
중국
Trung Quốc
쿠바
Cuba
이집트
Ai cập
이집트
Ai cập
그리스
Hy Lạp
프랑스
Iran
이라크
Iraq
이탈리아
Ý
일본
Nhật Bản
한국
Hàn Quốc
독일
Đức
홍콩
Hồng Kong
헝가리
Hungary
인도네시아
Indonesia
멕시코
Mexico
몽골
Mông Cổ
네팔
Nepal
캐나다
Canada
폴란드
Ba Lan
홀란드
Hà Lan
노르웨이
Na Uy
핀란드
Phần Lan
벨기에
Bỉ
스웬덴
Thụy Sĩ
터키
Thổ Nhĩ Kỳ
포르투갈
Bồ Đào Nha
파키스탄
Pakistan
필리핀
Philippines
러시아
Nga
싱가포르
Singapore
스페인
Tây Ban Nha
대만
Đài Loan
태국
Thái Lan
영국
Anh
미국
Mỹ
인도
Ấn Độ
남극
Nam Cực
북극
Bắc Cực
아시아
Châu Á
유럽
Châu Âu
아프리카
Châu Phi
오세아니아
Châu Đại Dương
태평양
Thái Bình Dương
대서양
Đại Tây Dương
인도양
Ấn Độ Dương
남아메리카
Nam Mỹ
북아메리카
Bắc Mỹ
 
 

II. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

Tiếng Hàn
Tiếng Việt
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
농부
Nông dân
간호사
Y tá
의사
Bác sĩ
석사
Thạc sĩ
주부
Nội trợ
박사
Tiến sĩ
운전기사
Lái xe
소방관
Lính cứu hỏa
약사
Dược sĩ
악단장
Nhạc trưởng
영화배우
Diễn viên điện ảnh
경비원
Nhân viên bảo vệ
가수
Ca sỹ
우체국사무원
Nhân viên bưu điện
유모
Bảo mẫu
여행사직원
Nhân viên công ty du lịch
군인
Bộ đội
기상요원
Nhân viên dự báo thời tiết
웨이터
Bồi bàn nam
재단사
thợ may
웨이트리스
Bồi bàn nữ
배달원
Nhân viên chuyển hàng
경찰관
Cảnh sát
회계원
Nhân viên kế toán
선수
Cầu thủ
부동산중개인
Nhân viên môi giới bất động sản
국가주석
Chủ tịch nước
은행원
Nhân viên ngân hàng
노동자
Người lao động
접수원
Nhân viên tiếp tân
감독
Đạo diễn
상담원
Nhân viên tư vấn
요리사
Đầu bếp
사진작가
Nhiếp ảnh gia
화가
Họa sĩ
가자
Nhà báo
가정교사
Gia sư
안내원
Hướng dẫn viên
미용사
Thợ làm tóc
학생
Học sinh
통역사
Người thông dịch
산림감시원
Kiểm lâm
비서
Thư kí
택시 기사
Người lái taxi
총리
Thủ tướng
초등학생
Học sinh cấp 1
선장
Thuyền trưởng
중학생
Học sinh cấp 2
박사
Tiến sĩ
고등학생
Học sinh cấp 3

 

C. File nghe tiếng hàn sơ cấp 1 bài 1

Trên đây là ngữ pháp, từ vựng và file nghe của sách tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1

Nếu có bất cứ thắc mắc nào, vui lòng comment dưới phần bình luận để được Kworld giúp bạn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1 tốt hơn nhé!