A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 5
2022. 5. 4. 00:59ㆍ카테고리 없음
A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 5
I. Phó từ liên kết
그리고: và
그러나: tuy nhiên
하지만: nhưng
그렇지만: thế nhưng
그런데: tuy vậy, nhưng
그래서: nên, vì vậy
그러면/그럼: Vậy thì/thế thì
II. Từ vựng liên quan đến thư tín (1)
주소: địa chỉ
우편번호: mã bưu chính
귀하: quý khách
올림/드림: kính thư
빠른우편: chuyển phát nhanh
등기: thư bảo đảm
항공편: Thư gửi bằng đường hàng không
편지: thư
엽서: bưu thiếp
카드: Card/thiệp
소포: Bưu kiện
붕투: Phong bì
우표: Tem
III. Từ vựng liên quan đến thư tín (2)
편지를 보내다 (부치다): gửi thư
소포를 보내다 (부치다): gửi bưu kiện
엽서를 보내다 (부치다): gửi danh thiếp
카드를 보내다 (부치다): gửi card
우표를 붙이다: dán tem