2022. 5. 2. 00:14ㆍ카테고리 없음
Ngữ pháp Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 2
1. Ngữ pháp 이/저/그 này, đó, kia
Ví dụ:
이 사람 Người này: chỉ người ở gần kế bên
이 사람은 선생님입니다: Người này là giáo viên
저 사람 Người kia: chỉ người đằng xa, có thể nhìn thấy
저 여자가 학생입니다: Người con gái kia là học sinh
그 사람 Người đó : Liên tưởng tới ai đó, nói về một ai đó không có
mặt với người nói.
그 남자가 회사원입니다
Người đàn ông đó là nhân viên công ty.
2. Ngữ pháp 이것/저것/ 그것 Cái này, cái đó, cái kia
이것 Cái này, là đại từ chỉ đồ vật gần người nói
이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì vậy?
저것 Cái đó, là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và gần người nghe
저것은 책입니까?
Cái đó là sách hả
그것 cái kia, là đại từ chỉ đồ vật xa người nói và cũng xa người nghe
그것은 무엇입니까?
Cái kia là cái gì vậy?
3. Ngữ pháp 여기/저기/거기 ở đây, ở đó, ở kia
여기: Ở đây, là đại từ chỉ vị trí gần người nói
여기는 어딥니까?
Ở đây là đâu vậy?
저기: Ở đó, là đại từ chỉ vị trí gần người nghe
저기는 학교입니까?
Đó có phải là trường học không?
거기: Ở kia, là đại từ chỉ vị trí xa người nói lẫn người nghe
거기는 회사입니까?
Kia có phải công ty không nhỉ
4. Ngữ pháp 이/가
Là tiểu từ đứng sau danh từ làm chủ ngữ, 이 đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và가 đi theo sau danh từ kết thúc bằng
nguyên âm
Đi sau các từ như : 많다(nhiều), 있다(có),없다 (không) luôn luôn sử dụng이/가
VD:
책이 있습니다
Có sách
시계가 있습니다
Có đồng hồ
5. Ngữ pháp 에 있습니다: Có ở…
에 là tiểu từ chỉ vị trí của người hoặc vật. 에 với nghĩa là “ở” được dùng với 있습니다 hoặc없습니다
VD:
교실에 컴퓨터가 있습니다
Có máy tính ở trong phòng học
백화점에 휴게실이 없습니다
Trong bách hóa không có phòng chờ
6. Ngữ pháp 이/가 아닙니다: Không phải (là)…
아니다, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “아니다”. Hình thức kính ngữ của “아니다” là “아닙니다” thường có danh từ +이/가
VD:
A: Cái này là quyển từ điển có phải không?
이것은 사전입니까?
B: Không, không phải từ điển . Là quyển sách
아니요, 사전이 아닙니다. 책입니다