카테고리 없음

Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

Kworld 2022. 5. 4. 00:07

A.Từ vựng Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

I. Danh từ chỉ bộ phận cơ thể

Tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

머리 (고개) : đầu

머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모): tóc

얼굴 (안면 ,용안) : mặt ,gương mặt

이마 (이맛전): trán

눈썹 (미모 ,미총): lông mày

속눈썹 (첩모): lông mi

눈 (목자) : mắt

눈알 (안구) : nhãn cầu

각막 (안막) : giác mạc

눈동자 (동자) : đồng tử ,con ngươi

수정체 : thủy tinh thể

눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : vành mắt

눈꺼풀 (눈까풀) : mí mắt

쌍꺼풀 : hai mí ,mắt hai mí

코 : mũi

콧대 : sống mũi

콧구멍 (비문) : lỗ mũi

콧방울 (콧볼): cánh mũi

콧물 (비수 ,비액) : nước mũi

콧털 : lông mũi

뺨 : gò má

뺨뼈 (광대뼈) : xương gò má

입 : miệng

입술 : môi

윗입술 : môi trên

아랫입술 : môi dưới

콧수염 : ria

턱수염 : râu

이 (이빨): răng

이촉 (이뿌리) : chân răng

앞니 : răng cửa

송곳니 : răng nanh

어금니 : răng hàm

사랑니 : răng khôn

잇몸 : lợi

혀 : lưỡi

침 : nước bọt ,nước miếng

턱 : cằm

귀 : tai

귓바퀴 : vành tai

귓구멍 : lỗ tai

귓불 (귓밥) : dái tai

결후 : yết hầu

목 (목구멍): cổ ,họng

어깨 : vai

팔 : cánh tay

팔꿈치 : khủyu tay

아래팔 (팔뚝) : cẳng tay

손목 : cổ tay

손 : bàn tay

손바닥 : lòng bàn tay

지문 : vân tay

손가락 : ngón tay

엄지손가락 (대지) : ngón tay cái

집게손가락 (검지) : ngón trỏ

가운뎃손가락 (장지) : ngón tay giữa

약손가락 (약지) : ngón đeo nhẫn

새끼손가락 (소지) : ngón út

손톱 : móng tay

속손톱 : phao tay (màu trắng ,hình bán nguyệt)

가슴 (흉부) : ngực

유방 : ngực ,vú (nữ)

배 : bụng

배꼽 : rốn

허리 : eo ,thắt lưng

엉덩이 (히프 – hip): mông

샅 (가랑이) : háng

성기 (생식기관) : bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản

항문 : hậu môn

다리 : chân

허벅다리 : đùi

허벅지 : bắp đùi

무릎 : đầu gối

정강이 : cẳng chân

종아리 : bắp chân

발목 : cổ chân

복사뼈 (복숭아뼈) : xương mắt cá

발 : bàn chân

발가락 : ngón chân

발톱 : móng chân

발꿈치 : gót chân

발바닥 : lòng bàn chân

Nguồn: sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

II. Từ vựng liên quan đến triệu chứng

감기(독감)에 걸리다: Bị cảm (cúm)

기침하다: ho

열이 나다: sốt

콧물이 나오다: sổ mũi

배탈이 나다: rối loạn tiêu hóa

소화가 안 되다: Khó tiêu

다치다: Bị thương, bị trầy xước

상처가 나다: Có vết thương

피가 나다: Chảy máu

심하다: Nặng

두퉁: Đau đầu

치퉁: Đau răng

복통: Đau bụng, đau dạ dày

 

Nguồn: sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

II. Từ vựng liên quan đến thuốc

진통제: thuốc giảm đau

소화제: Thuốc tiêu hóa

해열제: Thuốc giảm sốt

알약: thuốc viên

가루약: Thuốc bột

물약: Thuốc nước

 

Nguồn: sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

III. Từ vựng liên quan đến bệnh viện

내과: khoa nội

외과: Khoa ngoại

소아과: Khoa nhi

이비인후과: Khoa tai mũi họng

안과: Khoa mắt

치과: Khoa răng

예방주사: tiêm phòng

주사를 맞다: Tiêm

처방하다: Kê đơn thuốc

Nguồn: sách tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 4

IV. Cách nói thường dùng trong bệnh viện/hiệu thuốc

어떻게 오셨습니까? Tôi có thể giúp gì cho anh?

어디가 아프십니까? Anh ốm ở đâu?

어떻게 아프십니까? Anh ốm thế nào?

증상이 어떻습니까? Triệu chứng của anh thế nào?